I.Đặc tính kỹ thuật:
1. Bảng điều khiển và tủ cao thế
– Tủ điều khiển sử dụng hệ thống vi xử lý, hiển thị các thông số máy bằng kỹ thuật số.
– Dễ dàng sử dụng với 288 thông số chụp được cài đặt sẵn, hoặc cài theo ý của người sử dụng.
– Dễ dàng sử dụng, có chức năng tự kiểm tra và báo lỗi của tòan bộ hệ thống ( báo lỗi trên màn hình thông qua các mã lỗi ).
– Công suất máy phát tối đa: 40kW
– Cài đặt mA từ: 50mA đến 500mA, có 8 nấc điều chỉnh. ( sai số 5% tòan dãi )
– Thang mAs : 0,5 đến 500mAs
– Dãi cài đặt kV từ: 40 – 125 kV ( sai số 5% tòan dãi )
– Cài đặt thời gian chụp từ: 0,001 đến 6 giây, có 81 nấc điều chỉnh.
– Hiển thị thông số điều khiển: LED
– Nguồn điện cung cấp: 220V – một pha – tần số 50Hz
– Tự động bù điện áp nguồn trong phạm vi: 10% so với nguồn cung cấp.
2. Đầu đèn x quang E7239X
– Hãng sx: Toshiba – Nhật
– Đầu đèn X quang 500mA, lọai Anode xoay
– Đèn có 2 tiêu điểm: 1.0 x 1.0mm, 2.0 x 2.0 mm
– Độ dung nhiệt: 140 kHU.
3. Bộ điều chỉnh gom tia đầu đèn ( colimator )
– Được trang bị bộ lọc bằng nhôm dầy 1,5 mm
– Trường phát tối đa là 35cm x 35cm tại khỏang cách SID là 65cm.
– Trường phát tối thiểu là: 5cm x 5cm tại khỏang cách SID là 100cm.
– Nguồn dẫn sáng colimator bằng halogen, công suất 150W – 24VAC
– Thời gian mở của nguồn sáng là: bộ điều khiển điện tử sau 30 giây đèn sẽ tự tắt.
– Độ sáng của nguồn sáng: lớn hơn 160 Lux tại khỏang cách SID là 100cm
4. Cột mang đầu đèn
– Cột mang đầu đèn với hệ thống dây cáp cân bằng bằng đối trọng, di chuyển nhẹ nhàng.
– Hệ thống khóa bằng điện từ, cho các vị trí.
– Các phím điều khiển ngay trên cột đầu đèn giúp người sử dụng vận hành chính xác.
– Khỏang cách cao từ trên trần khỏang 228 đến 279 cm tính từ dưới trần.
– Hành trình di chuyển của trục theo chiều ngang 175cm
– Hành trình di chuyển theo chiều trước sau 26cm
– Hành trình di chuyển theo chiều thẳng đứng 63cm – 187 cm
– Góc quay của thanh đỡ theo chiều ngang là 1800 với hệ thống khóa bằng tay
– Bộ nguồn cung cấp là: 220VAC, 24VDC 50/60Hz, nguồn đơn pha.
5. Bộ cáp cao thế
– Cáp cao thế bộ dây dài 6 m, với bộ đầu cắm.
– Điện áp tối đa 150kVp
6. Bàn chụp trượt 4 chiều
– Bàn trượt theo chiều dài: ±29cm cho mỗi bên
– Bàn trượt theo chiều ngang: ±14cm cho mỗi bên
– Khỏang cách từ mặt bàn đến giá để phim 7,5 cm
– Bàn chịu tải trọng tối đa: 200 Kg
– Vật liệu làm mặt bàn chụp là Laminating dầy 0,6cm
– Bucky di chuyển: 52,5 cm
– Bucky sử dụng được các lọai casette
– Tỷ lệ lưới grid và độ phân giải: 8:1, 85 dòng/inch
– Hệ thống khóa bằng điện từ
– Nguồn điện: 220V – 50Hz
7. Giá và lưới chụp phổi:
– Trượt xấp xỉ 128cm
– Khóa dừng: khóa từ
– Định dạng phim: cỡ phim từ 5” x 7” đến 14” x 17”
– Lắp caset: từ bên trái hoặc từ bên phải
– Chuyển động của Grid: điều khiển bằng động cơ
– Tỉ lệ và độ nhạy của Grid: R=8:1, d=85 dòng/inch
– Khoãng di chuyển theo chiều thẳng đứng 46cm – 170cm
– Mức độ lọc của bề mặt: độ dày lớp Nhôm dưới 0.5mm tại 100kVp
– Kích thước: 58.4 (Rộng) x 40 (Dày) x 191 (Dài) (cm)
– Nguồn: 120VAC, 1Amp, 50/60Hz
– Cân nặng: xấp xỉ 120kg
II.Cấu hình tiêu chuẩn gồm có:
– Tủ điều khiển 500mA, 125 KV , công suất 40KW
– Đầu đèn 2 tiêu điểm 1.0/2.0 mm, độ dung nhiệt 140 kHU, Anode xoay.
– Giá đỡ đầu đèn và bộ Colimator
– Bộ chân giữ đèn
– Bàn chụp 4 chiều có Bucky
– Cặp dây cáp cao thế dài 6m
– Giá chụp phổi,
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.